Thực đơn
Độ Fahrenheit Chuyển đổiĐổi từ | Sang | Công thức |
---|---|---|
Fahrenheit | Celsius | °C = 5/9 (F – 32) |
Celsius | Fahrenheit | °F = 9/5 C + 32 |
Celsius | Kelvin | K = C + 273,15 |
Kelvin | Celsius | °C = K - 273,15 |
Kelvin | Fahrenheit | °F= 9/5 (K – 273,15) + 32 |
Fahrenheit | Kelvin | K = 5/9 (F - 32) + 273,15 |
các công thức chuyển đổi khác Máy tính chuyển đổi thang nhiệt độ |
Thang | Độ Kelvin | Độ C (Celsius) | Độ Fahrenheit | Độ Rankine | Độ Delisle | Độ Newton | Độ Réaumur | Độ Rømer |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đơn vị | Độ Kelvin | Độ Celsius | Độ Fahrenheit | Độ Rankine | Độ Delisle | Độ Newton | Độ Réaumur | Độ Rømer |
Ký hiệu | K | °C | °F | °Ra, °R | °De, °D | °N | °Ré, °Re, °R | °Rø |
Điểm chuẩn thứ nhất F1 | Điểm 0 tuyệt đối (T0) = 0 K | Điểm nóng chảy của nước (H2O) = 0 °C | Hỗn hợp lạnh* = 0 °F | Điểm 0 tuyệt đối (T0) = 0 °Ra | Điểm nóng chảy của nước (H2O) = 150 °De | Điểm nóng chảy của nước (H2O) = 0 °N | Điểm nóng chảy của nước (H2O) = 0 °Ré | Điểm nóng chảy của nước (H2O) = 7,5 °Rø |
Điểm chuẩn thứ hai F2 | Tt(H2O) = 273,16 K | Điểm sôi của nước (H2O) = 100 °C | Thân nhiệt con người* = 96 °F | – | Nhiệt độ bay hơi của nước (H2O) = 0 °De | Nhiệt độ bay hơi của nước (H2O) = 33 °N | Nhiệt độ bay hơi của nước (H2O) = 80 °Ré | Nhiệt độ bay hơi của nước (H2O) = 60 °Rø |
Bước thang | (F2−F1) / 273,16 | (F2−F1) / 100 | (F2−F1) / 96 | xem Fahrenheit | (F1−F2) / 150 | (F2−F1) / 33 | (F2−F1) / 80 | (F2−F1) / 52,5 |
Người phát minh | William Thomson („Lord Kelvin") | Anders Celsius | Daniel Fahrenheit | William Rankine | Joseph-Nicolas Delisle | Isaac Newton | René-Antoine Ferchault de Réaumur | Ole Rømer |
Năm phát minh | 1848 | 1742 | 1714 | 1859 | 1732 | ~ 1700 | 1730 | 1701 |
Vùng sử dụng | toàn cầu (Hệ đo lường quốc tế) | toàn cầu | Mỹ, Jamaica | Mỹ | Nga (thế kỷ XIX) | – | Tây Âu tới thế kỷ XIX | – |
* sử dụng nhiệt độ của một hỗn hợp lạnh từ nước đá, nước và Ammoniclorid (−17,8 °C) và „thân nhiệt của một người khỏe mạnh" (35,6 °C).
thành \ từ | Độ Kelvin (K) | Độ C (Celsius) (°C) | Độ Réaumur (°Ré) | Độ Fahrenheit (°F) |
---|---|---|---|---|
TKelvin | = TK | = ϑ {\displaystyle \vartheta } + 273,15 | = TRé · 1,25 + 273,15 | = (TF + 459,67) ÷ 1,8 |
ϑ C e l s i u s {\displaystyle \mathrm {\vartheta _{Celsius}} } | = TK − 273,15 | = ϑ {\displaystyle \vartheta } | = TRé · 1,25 | = (TF − 32) ÷ 1,8 |
TRéaumur | = (TK − 273,15) · 0,8 | = ϑ {\displaystyle \vartheta } · 0,8 | = TRé | = (TF − 32) ÷ 2,25 |
TFahrenheit | = TK · 1,8 − 459,67 | = ϑ {\displaystyle \vartheta } · 1,8 + 32 | = TRé · 2,25 + 32 | = TF |
TRankine | = TK · 1,8 | = ϑ {\displaystyle \vartheta } · 1,8 + 491,67 | = TRé · 2,25 + 491,67 | = TF + 459,67 |
TRømer | = (TK − 273,15) · 21/40 + 7,5 | = ϑ {\displaystyle \vartheta } · 21/40 + 7,5 | = TRé · 21/32 + 7,5 | = (TF − 32) · 7/24 + 7,5 |
TDelisle | = (373,15 − TK) · 1,5 | = (100 − ϑ {\displaystyle \vartheta } ) · 1,5 | = (80 − TRé) · 1,875 | = (212 − TF) · 5/6 |
TNewton | = (TK − 273,15) · 0,33 | = ϑ {\displaystyle \vartheta } · 0,33 | = TRé · 0,4125 | = (TF − 32) · 11/60 |
nach \ von | Độ Rankine (°Ra) | Độ Rømer (°Rø) | Độ Delisle (°De) | Độ Newton (°N) |
---|---|---|---|---|
TKelvin | = TRa ÷ 1,8 | = (TRø − 7,5) · 40/21 + 273,15 | = 373,15 − TDe · 2/3 | = TN · 100/33 + 273,15 |
ϑ C e l s i u s {\displaystyle \mathrm {\vartheta _{Celsius}} } | = TRa ÷ 1,8 − 273,15 | = (TRø − 7,5) · 40/21 | = 100 − TDe · 2/3 | = TN · 100/33 |
TRéaumur | = TRa ÷ 2,25 - 218,52 | = (TRø − 7,5) · 32/21 | = 80 − TDe · 8/15 | = TN · 80/33 |
TFahrenheit | = TRa − 459,67 | = (TRø − 7,5) · 24/7 + 32 | = 212 − TDe · 1,2 | = TN · 60/11 + 32 |
TRankine | = TRa | = (TRø − 7,5) · 24/7 + 491,67 | = 671,67 − TDe · 1,2 | = TN · 60/11 + 491,67 |
TRømer | = (TRa − 491,67) · 7/24 + 7,5 | = TRø | = 60 − TDe · 0,35 | = TN · 35/22 + 7,5 |
TDelisle | = (671,67 − TRa) · 5/6 | = (60 − TRø) · 20/7 | = TDe | = (33 − TN) ÷ 0,22 |
TNewton | = (TRa − 491,67) · 11/60 | = (TRø − 7,5) · 22/35 | = 33 − TDe · 0,22 | = TN |
Giá trị \ Thang | Độ Fahrenheit | Độ Rankine | Độ Réaumur | Độ C (Celsius) | Kelvin |
---|---|---|---|---|---|
Nhiệt độ trung bình bề mặt Mặt trời | 10 430 °F | 10 890 °Ra | 4 622 °R | 5 777 °C | 6 050 K |
Điểm nóng chảy của sắt | 2 795 °F | 3 255 °Ra | 1 228 °R | 1 535 °C | 1 808 K |
Điểm nóng chảy của chì | 621,43 °F | 1081,10 °Ra | 261,97 °R | 327,46 °C | 600,61 K |
Điểm sôi của nước | 212 °F | 671,67 °Ra | 80 °R | 100 °C | 373,15 K |
Nhiệt độ không khí cao nhất đo được trong tự nhiên | 136,04 °F | 595,71 °Ra | 46,24 °R | 57,80 °C | 330,95 K |
Thân nhiệt con người theo Fahrenheit | 96 °F | 555,67 °Ra | 28,44 °R | 35,56 °C | 308,71 K |
Điểm ba trạng thái của nước | 32,02 °F | 491,69 °Ra | 0,01 °R | 0,01 °C | 273,16 K |
Điểm đóng băng của nước | 32 °F | 491,67 °Ra | 0 °R | 0 °C | 273,15 K |
Nhiệt độ thấp nhất ở Gdansk, mùa đông năm 1708/09 | 0 °F | 459,67 °Ra | −14,22 °R | −17,78 °C | 255,37 K |
Điểm nóng chảy của thủy ngân | −37,89 °F | 421,78 °Ra | −31,06 °R | −38,83 °C | 234,32 K |
Nhiệt độ không khí thấp nhất đo được trong tự nhiên | −130,90 °F | 328,77 °Ra | −72,40 °R | −90,50 °C | 182,65 K |
Điểm đóng băng của rượu | −173,92 °F | 285,75 °Ra | −91,52 °R | −114,40 °C | 158,75 K |
Điểm bốc hơi của Nitơ | −320,44 °F | 139,23 °Ra | −156,64 °R | −195,80 °C | 77,35 K |
Độ không tuyệt đối | −459,67 °F | 0 °Ra | −218,52 °R | −273,15 °C | 0 K |
Thực đơn
Độ Fahrenheit Chuyển đổiLiên quan
Độ Động vật Động vật Chân khớp Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Động vật có dây sống Động đất Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Độ Fahrenheit http://www.homegardenandgift.org/temp-converter.ht...